“Mở khóa” du học Mỹ bằng học bổng
Khi quyết định du học Mỹ, bạn đang thực hiện một cam kết tài chính không nhỏ! Nhưng đổi lại bạn được thụ hưởng một nền giáo dục xuất sắc danh tiếng lâu đời. Bạn được trải nghiệm du học ở một cường quốc có một phạm vi rộng lớn khó có thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác trên địa cầu. Việc sở hữu bằng cấp của Mỹ – được công nhận và đánh giá cao trong môi trường quốc tế giúp mở ra cánh cửa cho các cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn và mức thu nhập cạnh tranh trong suốt sự nghiệp.
Bạn đang ấp ủ kế hoạch du học Mỹ nhưng lo ngại vấn đề tài chính? Bạn xác định cần tìm nguồn tài trợ chi phí du học? Tin vui là hơn 90% sinh viên quốc tế có học lực tốt thành công khi “săn” học bổng Mỹ. Điều này là do các trường xứ cờ hoa cung cấp đa dạng học bổng, với nguồn tài trợ khổng lồ từ chính phủ, các hiệp hội, tổ chức và các cá nhân. Du học Mỹ – nhận học bổng là cách giúp bạn ‘nhẹ gánh’ chi phí, có thêm động lực học tập.
Nắm bắt cơ hội “mở khóa” kế hoạch du học Mỹ – nhận bằng cấp danh giá bằng một suất học bổng du học Mỹ giá trị cao với danh sách học bổng từ các trường uy tín, chất lượng do Phoenix Prep tổng hợp dưới đây. Đừng quên kết nối với các tư vấn viên giàu chuyên môn, kinh nghiệm và tận tâm của chúng tôi nếu bạn có thắc mắc và cần tư vấn các giải pháp học tập hiệu quả, tiết kiệm nhất.
Danh sách học bổng du học Mỹ lên đến 100%
CATS Academy Boston, Massachusetts | |
Học bổng Merit Scholarship 20-50% | • Điểm trung bình tối thiểu từ 7.0 trở lên
• IELTS từ 4.5 – 6.0 hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh của trường • Phỏng vấn với giáo viên nước ngoài |
Học bổng Scholarship of Excellence – hoàn trả 100% học phí và sinh hoạt phí 2 năm | • Dành học sinh tốt nghiệp đậu vào các trường Đại học Stanford, Harvard, MIT. Số lượng học bổng không giới hạn. |
Thomas More School, Connecticut | |
Học bổng Academic Excellency Scholarships – Tương đương 50% học phí và phí ăn ở | • GPA: 8.8+
• Trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5+/ELTiS Form 1.246+ |
Học bổng High Merit Scholarships ~ Tương đương 40% học phí và phí ăn ở | • GPA: 8.0+
• Trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 4.5+/ ELTiS Form 1.230+ |
Học bổng Vietnamese Promotional Scholarships (~25% học phí và phí ăn ở) | • Dành riêng cho học sinh có quốc tịch Việt Nam |
Macduffie School, Massachusetts | |
Học bổng đến 50% học phí | • Điểm trung bình học tập khá giỏi
• Tiếng Anh giao tiếp tự tin |
Queens College, New York | |
Học bổng đầu vào chương trình Global Student Success Program (GSSP) 2.000 USD | • Điểm tiếng Anh IELTS từ 5.5
• Không yêu cầu SAT/ACT • Ưu tiên hồ sơ nộp trước |
University of Massachusetts Boston, Massachusetts | |
Học bổng GSSP đến 4.000 USD | • Tuổi từ 17+
• GPA 2.0+ • IELTS 5.0+ • Không yêu cầu SAT/ACT • Ưu tiên hồ sơ nộp trước |
Học bổng 1.000 USD cho chương trình dự bị Thạc sĩ | • Không yêu cầu GMAT/GRE
• Có điểm tiếng Anh IELTS/TOEFL • Ưu tiên hồ sơ nộp trước |
Richard Bland College of William & Mary | |
Học bổng đến 4.000 USD/năm | • GPA 2.5+
• Điểm tiếng Anh IELTS từ 5.5/ TOEFL 69 • Không yêu cầu SAT/ACT • Ưu tiên hồ sơ nộp trước |
Chương trình Giao lưu Văn hóa Mỹ bậc THPT | |
Học bổng toàn phần – tài trợ 100% học phí và chi phí ăn ở
Chỉ đóng phí hành chính 10.200 USD cho dịch vụ sắp xếp nơi ở, quản lý và hỗ trợ sinh viên suốt năm học |
• Đủ 15 – 18 tuổi
• Học lực của 2 năm gần nhất từ loại khá trở lên • Có khả năng tiếng Anh tốt, đạt kết quả kiểm tra tiếng Anh ElTiS tối thiểu từ 221 trở lên • Có hạnh kiểm tốt, sức khỏe tốt, có tính tự lập tốt, năng động và tự tin |
George Mason University, Virginia | |
Học bổng 5.000 – 19.000 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE)
|
• GPA 3.0+
• IELTS 6.5+ hoặc TOEFL 80+ |
Illinois State University (ISU), Normal, Illinois | |
Học bổng 1.000 – 2.000 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
• GPA 3.0+
• IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 |
Oregon State University (OSU), Corvallis, Oregon | |
Học bổng 8.000 USD/năm, áp dụng cho International Direct (ID) | • GPA 3.0+
• IELTS 6.0 hoặc TOEFL 70 |
Học bổng 6.000 USD/năm, áp dụng cho Direct Transfer | • GPA 3.25+
• IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 |
Suffolk University (SUF), Massachusetts | |
Học bổng 4.000 – 22.000 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
• GPA 2.7+
• IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 |
University of Alabama at Birmingham (UA), Alabama | |
Học bổng đến 7.500 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
• GPA 3.0+
• IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 |
University of Arizona (UOA), Arizona | |
Học bổng 1.000 – 10.000 USD/năm, áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) | • GPA 3.0+
• IELTS 6.0 hoặc Duolingo 100 |
Học bổng 5.000 – 10.000 USD/năm, áp dụng cho Direct Transfer | • GPA 3.0+
• IELTS 6.0 hoặc Duolingo 100 |
Western Washington University, Washington | |
Học bổng Global Pathway Program 3.040 USD cho chương trình học 1 quý | • Học bổng xét tự động theo điểm trung bình học tập GPA |
Học bổng Global Pathway Program 6.080 USD cho chương trình học 2 quý | • Học bổng xét tự động theo điểm trung bình học tập GPA |
Học bổng Global Pathway Program 9.120 USD cho chương trình học 3 quý | • Học bổng xét tự động theo điểm trung bình học tập GPA |
Học bổng Direct Admission đến 6.000 USD x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5+ hoặc TOEFL iBT 80+ |
Adelphi University, New York | |
Học bổng lên đến 20.000 USD/năm x 4 năm
|
• GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn học bổng |
American University, Washington D.C | |
Học bổng đến 15.000 USD cho năm đầu tiên
|
• GPA 3.0+
• IELTS 6.0+ / TOEFL 74+ • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Auburn University, Alabama | |
Học bổng 10.000 USD cho năm đầu tiên
|
• GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 79 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Cleverland State University, Cleverland | |
Học bổng 5.000 USD x 4 năm | GPA 3.0+
IELTS 6.5/ TOEFL 79 Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Florida International University, Florida | |
Học bổng 5.000 USD cho năm đầu tiên | • GPA 3.0+
• IELTS 5.5+/TOEFL 68+ • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Gonzaga University, Washington | |
Học bổng đến 18.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Louisiana State University, Louisiana | |
Học bổng 10.000 USD cho năm đầu tiên | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 79+ • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of Dayton, Ohio | |
Học bổng đến 30.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of Illinois At Chicago, Illinois | |
Học bổng đến 12.000 USD/năm x 4 năm
|
• GPA 3.0
• IELTS 6.5/TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of Massachusetts Boston, Massachusetts | |
Học bổng 15.000 USD x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5/TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of South Carolina, South Carolina | |
Học bổng 10.000 USD/năm đầu tiên
|
• GPA 3.0
• IELTS 6.5/ TOEFL 77 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of The Pacific, Washington | |
Học bổng đến 30.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0
• IELTS 6.5/ TOEFL 77 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University Of Utah, Utah | |
Học bổng cử nhân đến 10.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Seattle Pacific University, bang Washington | |
Học bổng cử nhân đến 26.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS tối thiểu từ 6.5/TOEFL iBT 79 |
Học bổng thạc sĩ 2.000 USD/năm | • GPA 3.0+
• Tối thiểu IELTS 7.0/TOEFL iBT 80 |
University of Nebraska Lincoln, Nebraska | |
Học bổng đến 15.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• SAT/ACT |
Duquesne University, Pennsylvania | |
Học bổng đến 18.000 USD/năm x 4 năm + Học bổng nhà ở 4.000 USD/năm đầu tiên
Học bổng 2.000 USD/năm đầu tiên từ Tập đoàn giáo dục EduCo |
• Học bổng dành cho học sinh có thành tích học tập tốt dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, SAT (nếu có) |
Học bổng thạc sĩ 25% học phí | • GPA đại học 3.0+, tiếng Anh, GMAT/GRE (tùy chương trình) |
University of Maryland, Baltimore County, Maryland | |
Học bổng 1.000 USD/ một lần cho bậc Thạc sĩ | • Chỉ dựa vào điểm GPA đại học 3.0+ |
New Jersey Institute of Technology, New Jersey | |
Học bổng Đại học đến 25.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.3+
• SAT 1270+ hoặc ACT 26+ • Trường hợp không có SAT/ACT, học bổng tối đa 10.000 USD/năm đầu tiên |
Học bổng Thạc sĩ 2.000 USD/năm đầu tiên | • Xem xét từng hồ sơ |
Arizona State University, Arizona | |
Học bổng đại học đến 18.500 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• TOEFL 82-107 hoặc IELTS 6.5-7.0 |
Học bổng chương trình chuyển tiếp đến 10.000 USD/năm | • GPA 3.0+
• TOEFL 63-76 hoặc IELTS 6.0-6.5 |
Học bổng thạc sĩ đến 10.000 USD | • GPA 3.5-3.8
• TOEFL 90-95 hoặc IELTS 7.0 |
Simmons University, Massachusetts | |
Học bổng tự động 50% học phí x 4 năm
|
• GPA 3 năm gần nhất 3.0+
• IELTS 6.5/TOEFL 89/Duolingo 105 • Thư giới thiệu • Essay hoặc phỏng vấn |
University of South Florida, Florida | |
Học bổng đại học đến 12.000 (USD/năm) x 4 năm | • GPA 3.0+
• SAT 1130+ |
Học bổng International Year One (1-semester) 4.450 USD | • GPA 2.5+
• IELTS 6.5 / TOEFL iBT 79 |
Học bổng International Year One (2-semester) 6.970 USD | • GPA 2.5+
• IELTS 5.5 / TOEFL iBT 60 |
University of Arizona, Arizona | |
Học bổng 5.500 – 22.000 (USD/năm) x 4 năm | • IELTS 6.0/ TOEFL 71 hoặc Duolingo 100
• GPA 2.75 |
McKendree University, Illinois | |
Học bổng đảm bảo 14.500 (USD/năm) x 4 năm
|
• IELTS 6.0/ TOEFL (iBT) 70
• Duolingo: 90 |
Seton Hill University, Pennsylvania | |
Học bổng 21.000 (USD/năm) x 4 năm | • IELTS: 6.0/ TOEFL (IBT): 79 hoặc Duolingo 95 |
Texas Wesleyan University, Texas | |
Học bổng tự động 17.000 (USD/năm) x 4 năm
|
• IELTS 5.0
• TOEFL (IBT) 68 • Duolingo 80 |
University of the Potoma, Virginia | |
Học bổng tự động 6.429 (USD/năm) x 4 năm | • IELTS 6.0/ TOEFL (IBT) 60 hoặc Duolingo 90 |
Manhattan College, New York | |
Học bổng 25.000 – 34.000 (USD/năm)
|
• IELTS: 6.5/ TOEFL 80 hoặc Duolingo 105
• GPA |
Pacific Lutheran University – Washington | |
Học bổng đến 41.500 USD – Chi phí học sau học bổng: 23.387 USD/năm
*Miễn phí ghi danh |
• Yêu cầu GPA 3.15/4.0 (tương đương 8.0+/10)
• Tiếng Anh: IELTS 6.5/ TOEFL 79/ Duolingo 115 |
Washington State University – Washington | |
Học bổng đầu vào trực tiếp: 2.000 – 4.000 USD, duy trì suốt 4 năm | • GPA >3.6: đến 4.000 USD/năm
• GPA >3.0: đến 2.000 USD/năm |
University Of Delaware – Delaware | |
Học bổng tự động: 5.000 – 18.000 USD/năm, gia hạn 4 năm
|
• Xét dựa vào GPA
• Không yêu cầu nộp đơn hoặc bài luận bổ sung |
Westcliff University – California | |
Học bổng đến 10.000 USD cho năm 1 ĐH | Yêu cầu GPA 3.5+ |
Southern Illinois University – EDWARDSVILLE – Illinois | |
Học bổng GEO đến 9.679 USD bậc Đại học, có thể gia hạn 4 năm | Yêu cầu GPA: 3.0/4.0 (hoặc điểm B) và có tiếng Anh |
Học bổng GEO đến 8.190 USD cho bậc Thạc sĩ
Miễn phí ghi danh |
Yêu cầu GPA 3.0/4.0; IELTS 6.5 |
Northern Arizona University – Arizona | |
Học bổng 10.000 USD
Hạn nộp hồ sơ học bổng: 31/03 |
Yêu cầu GPA 3.0; IELTS 6.0 |
University Of Toledo – Ohio | |
Học bổng từ 30.000 – 36.640 USD/4 năm
Học phí sau khi trừ học bổng còn 11.662+ USD/năm
|
Xét dựa vào GPA
• GPA 3.5+: 9.160 USD, đủ điều kiện đóng mức học phí của sinh viên trong tiểu bang • GPA 3.0-3.49: 7.500 USD • Với SV chuyển tiếp: GPA 3.5+: 8.500 USD |
Kent State University – Ohio | |
Cấp học bổng cho package Chương trình tiếng Anh học thuật và khóa Cử nhân nếu học sinh đáp ứng đủ yêu cầu về GPA. Học bổng cấp tối đa cho 4 năm. | • GPA từ 3.49 trở xuống: 4.300 USD
• GPA 3.5: 7.000 USD/năm • GPA: 3.6: 10.000 USD/năm • GPA 3.7: 12.000 USD/năm • Được chấp nhận vào Chương trình Danh dự: Học bổng 15.000 USD + Học bổng vinh danh 2.000 USD = 17.000 USD/năm |
University Of Cincinnati – Ohio | |
Học bổng đến 8.000 USD/năm, gia hạn suốt 4 năm | Yêu cầu GPA 3.0+ |
James Madison University – Virginia | |
Học bổng chương trình Đại học năm 1: 3.000 – 8.000 USD
(Năm 2-4: 5.000 USD/năm ) Học bổng Đại học đầu vào trực tiếp: 5.000 USD/năm, gia hạn suốt 4 năm |
Yêu cầu GPA 3.0+ |
Texas A&M At Corpus Christi – Texas | |
Học bổng Đại học: 1.000 – 4.000 USD/năm | |
University of Nevada, Reno | |
Học bổng lên đến 13.500 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
*** Lưu ý:
- Giá trị học bổng có thể thay đổi tùy vào thời điểm bạn nộp hồ sơ. Một số trường sẽ có mức học bổng cao hơn cho giai đoạn xét duyệt hồ sơ sớm.
- Một số học bổng không có deadline cụ thể do theo cơ chế “first-come-first-served” (ưu tiên hồ sơ nộp trước)” hoặc tùy thuộc vào quỹ học bổng.
Thời điểm nên nộp hồ sơ giúp tối đa hóa cơ hội săn học bổng du học Mỹ?
Học bổng du học Mỹ tại các trường uy tín thường khá cạnh tranh, khi xứ cờ hoa thu hút đến hơn 1 triệu du học sinh mỗi năm. Để tối đa hóa cơ hội nhận thư mời nhập học cũng như học bổng giá trị cao, theo kinh nghiệm của Phoenix Prep, bạn nên đăng ký và bắt tay vào quá trình hoàn thiện hồ sơ từ trước kỳ nhập học ít nhất 9 – 10 tháng. Một số học bổng sẽ không có thời hạn hồ sơ cụ thể do theo cơ chế “first-come-first-served” (ưu tiên hồ sơ nộp trước)” nên việc nộp hồ sơ sớm sẽ cho lợi thế tốt hơn.
Khoảng thời gian trên theo Phoenix Prep sẽ rất cần thiết cho các bước chọn trường/ ngành/ điểm đến phù hợp, xin thư mời nhập học, chuẩn bị thủ tục chứng minh tài chính, nộp đơn xin visa – luyện phỏng vấn visa, sửa soạn hành trang lên đường… Việc nộp hồ sơ sớm còn giúp bạn đủ thời gian giải quyết các vấn đề phát sinh, tránh tình trạng ùn ứ hồ sơ mùa cao điểm.
Hơn nữa, việc nộp đơn cho chương trình học, học bổng du học Mỹ cần tuân thủ các deadline mà việc chờ đợi thi SAT, IELTS/TOEFL hoặc các bài kiểm tra chuẩn hóa khác có thể làm trễ hạn. Trong khi đó tùy trường, bạn có thể được phép bổ túc hồ sơ sau. Với việc am tường kiến thức, thông tin tuyển sinh của Phoenix Prep có thể giúp bạn tránh được những sự chờ đợi, quá hạn đáng tiếc.
Kinh nghiệm, lưu ý quan trọng giúp tối đa hóa cơ hội học bổng Mỹ
Căn cứ trên thông tin tổng hợp từ yêu cầu chương trình học bổng của các trường đối tác với Phoenix Prep, một số yếu tố sau có thể giúp gia tăng cơ hội nhận học bổng du học Mỹ:
- Điểm trung bình học tập (GPA) tối thiểu từ 8.0
- Trình độ tiếng Anh IELTS tối thiểu từ 7.0/TOEFL iBT từ 81
- Có điểm SAT (trường hợp trường không yêu cầu thì việc có SAT giúp tăng lợi thế khi cạnh tranh với các hồ sơ khác).
- Hoạt động ngoại khóa: tham gia các câu lạc bộ, hội nhóm về sở thích cá nhân, thể thao, tình nguyện…
- Khả năng viết luận bằng tiếng Anh vì nhiều học bổng có thể yêu cầu học sinh viết bài luận giới thiệu về bản thân, trình bày lý do chọn trường, mục tiêu nghề nghiệp hoặc tại sao bạn xứng đáng với học bổng…
Tuy nhiên, tùy vào loại học bổng và mỗi trường mà yêu cầu học bổng khác nhau, có thể cần cả thư giới thiệu. Cũng phải lưu ý rằng các điều kiện nêu trên chỉ mang tính tương đối. Các trường tại Mỹ xem xét hồ sơ ứng viên không dựa trên một yếu tố đặc thù mà cần sự tổng hòa của nhiều yếu tố. Và kinh nghiệm của Phoenix Prep cho thấy một ứng viên có GPA hoặc IELTS/TOEFL cao ngất ngưởng chưa chắc đã giành được hoàn toàn lợi thế so với ứng viên có điểm GPA thấp hơn nhưng có thêm hoạt động ngoại khóa, thư giới thiệu giá trị.
Ngoài ra, một lưu ý quan trọng là học bổng Mỹ rất đa dạng và bạn cần chiến lược tìm kiếm loại học bổng phù hợp nhất. Bởi học bổng có giá trị cao nhất không hẳn là học bổng tốt nhất! Việc “săn” học bổng nào sẽ cần xem xét nhiều yếu tố khác như mức học phí của trường, ngành học muốn theo đuổi, chất lượng đào tạo, địa điểm học…
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn về việc du học Mỹ, hãy liên hệ với Phoenix ngay hôm nay. Đội ngũ chuyên gia tư vấn của Phoenix sẵn sàng hỗ trợ bạn tìm ra giải pháp tốt nhất và đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục giấc mơ du học Mỹ! Đăng ký ngay để nhận tư vấn miễn phí và bắt đầu hành trình của bạn!
______________________
Phoenix Prep :Elevating Futures: High SAT & IELTS Scores Define Us
Hotline: 0836.575.599 (Ms. Hằng)
Sĩ số lớp: 7-10 học viên